Tên Vị Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vị là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vị (猬) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Vị
Nghĩa Hán Việt, "Vị" là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vị
Giới tính thường dùng
Tên Vị sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vị
Trong tiếng Việt, Vị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Vị cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Vị vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Vị hay như:
Tham khảo thêm danh sách 31 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vị hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vị
Mức Độ phổ biến
Vị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 654 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Vị đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+27.12%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Vị có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Tĩnh. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vị. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Lai Châu và Quảng Ngãi.
Tên Vị trong tiếng Việt
Định nghĩa Vị trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng. Ví dụ:
- Các vị đại biểu.
- Vị quan thanh liêm.
- 2. Danh từ
Dạ dày (theo cách gọi trong đông y).
Ví dụ: Thuốc bổ vị.
- 3. Danh từ
Thuộc tính của sự vật nhận biết được bằng lưỡi. Ví dụ:
- Vị cay của ớt.
- Vị chua.
- Không mùi, không vị.
- 4. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng loại dược liệu dùng trong thang thuốc đông y.
Ví dụ: Thêm vài vị vào thang thuốc.
- 5. Kết từ
(Từ cũ) vì.
Ví dụ: Vị tình, vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy (tng).
Cách đánh vần tên Vị trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ị
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vị trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vị" xuất hiện trong 65 từ ghép điển hình như: từ vị, vị từ, học vị...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vị và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vị trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vị có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 胃: Dạ dày.
- 汇: Từ điển, sách tra cứu nghĩa của từ.
- 未: Chưa trưởng thành.
Tên Vị trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vị thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vị
Chữ cái | V | Ị |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vị
Ý nghĩa thực sự của tên Vị là gì?
Nghĩa Hán Việt, "Vị" là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.
Tên Vị nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng suốt, Trí tuệ, Tài giỏi, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vị cho con.
Tên Vị phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vị sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Vị có phổ biến tại Việt Nam không?
Vị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 654 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Vị hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Vị đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+27.12%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vị nhất?
Tên Vị có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Tĩnh. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vị. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Lai Châu và Quảng Ngãi.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vị là gì?
Trong Hán Việt, tên Vị có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 胃: Dạ dày.
- 汇: Từ điển, sách tra cứu nghĩa của từ.
- 未: Chưa trưởng thành.
Trong phong thuỷ, tên Vị mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vị thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vị: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Vị: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Vị: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.