Ý nghĩa tên Việt Cương
cương nghị, vững vàng hay chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Việt tên Cương
Tên đệm Việt
Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Việt Cương
Tên ghép với đệm Việt
Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Chính, Việt Gia, Việt Xuân, Việt Vinh, Việt Huân, Việt Phi, Việt Khải, Việt Hảo, Việt Khanh,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Cương, Kiên Cương, Thái Cương, Vĩnh Cương, Chính Cương, Trí Cương, Viết Cương, Anh Cương, Quý Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Việt Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Cương
Giới tính
Tên Việt Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Việt kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Việt Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việt Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Việt Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Việt Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Cương bao gồm:
- Đệm Việt có 5 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Cương có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Việt Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Cương cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Việt Cương trong thần số học
V | I | Ệ | T | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||
4 | 2 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Việt Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 越纲 |
|
Clayton | 鉞纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả