Ý nghĩa tên Kiên Cương
Kiên: Sức mạnh, sự vững vàng, không dễ khuất phục.- Cương: Sức mạnh, sự cứng rắn, kiên định. Kết hợp lại, Kiên Cương là tên gọi thể hiện mong muốn con người có sức mạnh về cả tinh thần lẫn thể chất, luôn kiên định và vững vàng trước khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiên tên Cương
Tên đệm Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Kiên Cương
Tên ghép với đệm Kiên
Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiên Hữu, Kiên Tâm, Kiên Quốc, Kiên Thắng, Kiên Luân, Kiên Định, Kiên Thành, Kiên Quyết, Kiên Trung,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Cương, Thái Cương, Vĩnh Cương, Chính Cương, Quang Cương, Việt Cương, Trí Cương, Viết Cương, Anh Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiên Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Cương
Giới tính
Tên Kiên Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiên kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiên Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiên Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kiên Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiên Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Cương bao gồm:
- Đệm Kiên có 6 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Cương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiên Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Cương cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiên Cương trong thần số học
K | I | Ê | N | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||
2 | 5 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiên Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clayton | 鲣纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiên Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả