Từ điển tên

Tên Vĩnh NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Nghiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vĩnh Nghiệp.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Nghiệp

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vĩnh Nghiệp

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Thơ, Vĩnh Tuyến, Vĩnh Sương, Vĩnh Trúc, Vĩnh Lân, Vĩnh Hoài, Vĩnh Bái, Vĩnh Vi, Vĩnh Cừ,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Nghiệp, Quân Nghiệp, Đăng Nghiệp, Cơ Nghiệp, Lợi Nghiệp, Quốc Nghiệp, Hoa Nghiệp, Doanh Nghiệp, Thương Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Nghiệp

Giới tính

Tên Vĩnh Nghiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Nghiệp có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Nghiệp sang thần số học
VĨNH NGHIP
995
4585787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meredith 永業
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 業 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu