Từ điển tên

Tên Võ TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Võ Tú

Tên Võ Tú mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, tốt lành và thành công cho con mình. Họ Võ là một họ phổ biến ở Việt Nam, đứng thứ 5 trong danh sách 10 họ phổ biến nhất. Võ là một từ Hán Việt có nghĩa là vũ lực, sức mạnh, tượng trưng cho sự dũng cảm, kiên cường, mạnh mẽ và có chí tiến thủ. Tên Tú có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo từng nền văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, Tú có nghĩa là đẹp, chỉ vẻ đẹp thanh tú, tao nhã, thanh cao và có phần quý phái. Trong tiếng Hán, Tú cũng có nghĩa là giỏi, chỉ người có trí tuệ thông minh, nhanh nhẹn, học vấn uyên bác và tài hoa hơn người. Kết hợp lại, tên Võ Tú mang ý nghĩa về một người có sức mạnh, nghị lực phi thường, có trí tuệ thông minh, nhanh nhẹn và có tài năng hơn người. Cha mẹ đặt tên con là Võ Tú với mong muốn con mình lớn lên sẽ trở thành một người tài giỏi, mạnh mẽ, thành đạt và có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Võ tên Tú

Tên đệm

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, đệm Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Võ Tú

Tên ghép với đệm Võ

Có tổng số 82 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Tuấn, Võ Hân, Võ Duẫn, Võ Nhật, Võ Huỳnh, Võ Khang, Võ Phúc, Võ Thương, Võ Hồng,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Song Tú, Thục Tú, Thất Tú, Tường Tú, Trí Tú, Thức Tú, Tân Tú, Ưu Tú, Di Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Võ Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Võ Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Võ Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Võ Tú

Giới tính

Tên Võ Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Võ Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Võ kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Võ và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Võ Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Võ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Võ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Võ Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Võ Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Võ Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Võ Tú có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Võ Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Võ là mệnh Thổ và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Võ Tú cần xác định rõ ràng đệm Võ và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Võ Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Võ Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Võ Tú sang thần số học
VÕ TÚ
63
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Võ Tú

Tên tiếng Anh cho tên Võ Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Courtney 武锈
  • 武 - vũ lực
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Presley 羽锈
  • 羽 - vũ mao, lông vũ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Wren 宇锈
  • 宇 - vũ trụ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Samiyah 㽳锈
  • 㽳 - vò võ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Taliah 疗锈
  • 疗 - trị liệu, y liệu
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Võ Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Võ Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Võ Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Võ Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu