Từ điển tên

Tên VuiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vui

Theo nghĩa Hán Việt, "vui" có nghĩa là "vui vẻ, hạnh phúc, lạc quan, yêu đời". Cha mẹ đặt tên Vui cho con với mong muốn con luôn được vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Một người vui vẻ, hạnh phúc sẽ có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái, làm việc hiệu quả và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

492 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vui

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vui

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vui Đang tăng dần

Tên Vui được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vui phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vui phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.36%
2 Sơn La 0.23%
3 Lai Châu 0.22%
4 Lạng Sơn 0.14%
5 Thái Bình 0.13%
Bản đồ phân bố tên Vui theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vui

Tên Vui thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vui là nam giới:

Văn Vui, Quang Vui, Đình Vui, Minh Vui, Tăng Vui, Tấn Vui, Phước Vui

Các tên đệm cho tên Vui là nữ giới:

Thị Vui, Kim Vui, Ngọc Vui, Thu Vui, Hồng Vui, Diệu Vui, Như Vui, Nhật Vui, Tường Vui

Có tổng số 49 đệm cho tên Vui. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vui.

No ad for you

Vui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vui trong từ điển Tiếng Việt

Vui trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Vui. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vui trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vui đa phần là mệnh Thủy.

Tên Vui trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vui sang thần số học
VUI
39
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu