Ý nghĩa của tên Vui
Theo nghĩa Hán Việt, "vui" có nghĩa là "vui vẻ, hạnh phúc, lạc quan, yêu đời". Cha mẹ đặt tên Vui cho con với mong muốn con luôn được vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Một người vui vẻ, hạnh phúc sẽ có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái, làm việc hiệu quả và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vui
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vui Đang tăng dần
Tên Vui được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vui phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.36% |
2 | Sơn La | 0.23% |
3 | Lai Châu | 0.22% |
4 | Lạng Sơn | 0.14% |
5 | Thái Bình | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vui
Tên Vui thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vui là nam giới:
Văn Vui, Quang Vui, Đình Vui, Minh Vui, Tăng Vui, Tấn Vui, Phước Vui
Các tên đệm cho tên Vui là nữ giới:
Thị Vui, Kim Vui, Ngọc Vui, Thu Vui, Hồng Vui, Diệu Vui, Như Vui, Nhật Vui, Tường Vui
Có tổng số 49 đệm cho tên Vui. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vui.
Vui trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
u
-
-
i
-
Vui trong từ điển Tiếng Việt
Vui trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Vui. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vui trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vui đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vui trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vui trong thần số học
V | U | I |
---|---|---|
3 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học