Ý nghĩa tên Yến Anh
Ý chỉ đôi chim quý là chim yến và chim anh (hay còn gọi là chim oanh), hai giống chim thường bay từng đoàn. Người ta thường nhắc điệu “oanh ca yến vũ” để chào đón mùa xuân về. Được dùng để đặt tên cho con, "Yến Anh" thể hiện sự yên ổn và vui vẻ, không có việc gì phải lo nghĩ, cuộc đời an nhiên và vui sướng tự do. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Yến tên Anh
Tên đệm Yến
"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.
Tên chính Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Các tên liên quan với Yến Anh
Tên ghép với đệm Yến
Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Mai, Yến Oanh, Yến My, Yến Khoa, Yến Ly,
Đệm ghép với tên Anh
Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Linh Anh, Huệ Anh, Tuệ Anh, Như Anh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Anh Đang tăng dần
Tên Yến Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Yến Anh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Long An | 0.03% |
3 | Bình Phước | 0.02% |
4 | Cà Mau | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Anh
Giới tính
Tên Yến Anh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Yến kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Yến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ế
-
-
n
-
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Yến Anh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yến Anh
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) ví cảnh trai gái dập dìu, tấp nập
- "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều)
- Đồng nghĩa: yến oanh
- Danh từ: ví quan hệ trai gái tự do, phóng túng
- chán chường yến anh
- Đồng nghĩa: yến oanh
Tên Yến Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Yến Anh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Anh bao gồm:
- Đệm Yến có 13 cách viết.
- Tên Anh có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Anh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Yến Anh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Anh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Anh cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Yến Anh trong thần số học
Y | Ế | N | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 5 | 1 | ||||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Anh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 𫛩英 |
|
Claudia | 燕鶧 |
|
Deloris | 燕鶯 |
|
Melisa | 醼鹦 |
|
Georgette | 鷰鹦 |
|
Latanya | 嬿鹦 |
|
Letitia | 晏鹦 |
|
Lyn | 讌鹦 |
|
Velda | 鷃鹦 |
|
Jeana | 咽鹦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả