Từ điển tên

Tên Yến LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Lĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Lĩnh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Lĩnh

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Yến Lĩnh

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yến Huyên, Yến Tho, Yến Hạnh, Yến Hảo, Yến Ghi, Yến Thái, Yến Triều, Yến Đoan, Yến Diệp,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trần Lĩnh, Bộ Lĩnh, Châu Lĩnh, Lê Lĩnh, Quy Lĩnh, Phước Lĩnh, Mai Lĩnh, Đắc Lĩnh, Diệu Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Lĩnh

Giới tính

Tên Yến Lĩnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Lĩnh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Lĩnh sang thần số học
YN LĨNH
759
5358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Yến Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Yến Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕𦆺
  • 燕 - yến anh
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Melisa 醼𦆺
  • 醼 - yến tiệc
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Latanya 嬿𦆺
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Letitia 晏𦆺
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Lyn 讌𦆺
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Velda 鷃𦆺
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jeana 咽𦆺
  • 咽 - yết hầu
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Leisa 𫋩𦆺
  • 𫋩 - chim yến
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Evonne 鷰𦆺
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Lawana 宴𦆺
  • 宴 - yến tiệc
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu