Từ điển tên

Tên Yến MyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến My

My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Yến là tên loài chim nhỏ thường xuất hiện khi xuân về, có tiếng hót rộn ràng. Yến My nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu, mang may mắn, báo tin vui như loài chim yến trong mùa xuân. Sửa bởi Từ điển tên

212 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên My

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính My

"My" là một từ Hán Việt có nghĩa là "đẹp, mỹ miều, xinh đẹp, đáng yêu". Trong văn hóa phương Đông, người phụ nữ được coi là "nhân trung chi mỹ" (đẹp nhất trong thiên hạ). Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái đáng yêu, có vẻ ngoài xinh đẹp và thu hút. Tên My cũng mang trong nó ý nghĩa về sự dịu dàng và tinh tế. Ngoài ra, tên My còn có thể được hiểu theo nghĩa là "mỹ lệ", "đẹp đẽ". Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng ngời và có một cuộc sống tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến My

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Anh, Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Khoa, Yến Ly, Yến Thanh, Yến Trang,

Đệm ghép với tên My

Có tổng số 154 đệm ghép với tên My trong Danh sách tất cả Đệm cho tên My. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An My, Hạ My, Huệ My, Khả My, Khởi My, Ái My, Khánh My, Trúc My, Tiểu My,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến My

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến My

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến My Đang tăng dần

Tên Yến My được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến My. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến My phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến My phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.02%
2 Sóc Trăng 0.02%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Gia Lai 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Yến My theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến My

Giới tính

Tên Yến My thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến My. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên My có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên My. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến My đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến My trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến My trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến My trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến My sang thần số học
YN MY
757
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến My

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến My

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến My / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu