Tên đệm Chi
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ChiÝ nghĩa tên đệm Chi
Đệm Chi là một từ Hán-Việt nghĩa là cành cây. Đệm Chi là tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm Chi cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Chi
Giới tính thường dùng
Tên đệm Chi sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Chi
Trong tiếng Việt, tên đệm Chi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Chi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Chi như:
Tham khảo thêm: Danh sách 92 tên ghép với chữ Chi hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Chi
Mức Độ phổ biến
Chi là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 187 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Chi" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Chi" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.82%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Chi có thể gặp tại Hải Dương. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Đồng Nai, Đắk Lắk và Phú Thọ.
Đệm Chi trong tiếng Việt
Định nghĩa Chi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Ví dụ:
- Tứ chi.
- Chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước.
- 2. Danh từ
Ngành trong một họ.
Ví dụ: Người cùng họ, nhưng khác chi.
- 3. Danh từ
Đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.
Ví dụ: Đồng nghĩa: giống.
- 4. Danh từ
Địa chi (nói tắt).
Ví dụ: Một chi có 12 con giáp.
- 5. Động từ
Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Ví dụ:
- Chi tiền để mua sắm.
- Kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng.
- Trái nghĩa: thu.
- 6. Đại từ
(Phương ngữ, hoặc kng) gì. Ví dụ:
- Không biết chi.
- "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều).
Cách đánh vần Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- i
Các từ ghép với Chi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chi" xuất hiện trong 47 từ ghép điển hình như: làm chi, phải chi, chi bằng, chi bộ...
Đệm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Chi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Chi có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Chi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芝: Hạt vừng đen hoặc tên thành phố Chicago (phiên âm).
- 脂: Chất lỏng giống như dầu mỡ động vật.
- 枝: Cành cây.
Đệm Chi trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Chi thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Chi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chi
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Chi là gì?
Đệm Chi là một từ Hán-Việt nghĩa là cành cây. Đệm Chi là tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm Chi cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Đệm (tên lót) Chi có phổ biến tại Việt Nam không?
Chi là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 187 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Chi hiện nay thế nào?
Tên đệm "Chi" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Chi" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.82%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Chi nhất?
Tên đệm Chi có thể gặp tại Hải Dương. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Đồng Nai, Đắk Lắk và Phú Thọ.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Chi là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Chi có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Chi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芝: Hạt vừng đen hoặc tên thành phố Chicago (phiên âm).
- 脂: Chất lỏng giống như dầu mỡ động vật.
- 枝: Cành cây.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Chi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Chi thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.