Ý nghĩa của đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chi Đang giảm dần
Đệm Chi được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Chi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.06% |
2 | Đồng Nai | 0.05% |
3 | Đắk Lắk | 0.05% |
4 | Phú Thọ | 0.04% |
5 | Cà Mau | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chi là nam giới:
Chi Bảo, Chi Lê, Chi Huy, Chi Lăng, Chi Vinh, Chi Phong, Chi Thức, Chi Cường, Chi Đạt
Các tên với đệm Chi là nữ giới:
Chi Mai, Chi Linh, Chi Na, Chi Phương, Chi Lan, Chi Anh, Chi Mỹ, Chi A, Chi Minh
Có tổng số 87 tên cho đệm Chi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi.
Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Chi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chi
- Danh từ: chân hoặc tay của động vật có xương sống
- tứ chi
- chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước
- Danh từ: ngành trong một họ
- người cùng họ, nhưng khác chi
- Danh từ: đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.
- Đồng nghĩa: giống
- Danh từ: địa chi (nói tắt)
- một chi có 12 con giáp
- Động từ: bỏ tiền ra dùng vào việc gì
- chi tiền để mua sắm
- kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng
- Trái nghĩa: thu
- Đại từ: (Phương ngữ, hoặc kng) gì
- không biết chi
- "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)
Chi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Chi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chi đa phần là mệnh Kim
Tên Chi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành