Từ điển tên

Đệm Chi Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên

129 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chi

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chi Đang giảm dần

Đệm Chi được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Chi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.06%
2 Đồng Nai 0.05%
3 Đắk Lắk 0.05%
4 Phú Thọ 0.04%
5 Cà Mau 0.04%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Chi là nam giới:

Chi Bảo, Chi Lê, Chi Huy, Chi Lăng, Chi Vinh, Chi Phong, Chi Thức, Chi Cường, Chi Đạt

Các tên với đệm Chi là nữ giới:

Chi Mai, Chi Linh, Chi Na, Chi Phương, Chi Lan, Chi Anh, Chi Mỹ, Chi A, Chi Minh

Có tổng số 87 tên cho đệm Chi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi.

Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chi

Chi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Chi. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Chi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chi đa phần là mệnh Kim

Tên Chi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu