Từ điển tên

Tên Chi NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Na

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Na.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Na

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Na

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Anh, Chi Lan, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Phương, Chi Linh, Chi Mai,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Na, Diệu Na, Hồng Na, Khánh Na, Kiều Na, Ni Na, An Na, Ly Na, Thị Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Na

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Na Đang tăng dần

Tên Chi Na được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Na

Giới tính

Tên Chi Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Na có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Na cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Na sang thần số học
CHI NA
91
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Na

Tên tiếng Anh cho tên Chi Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 芝那
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 芝娜
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 娜 - núc na núc ních
Mya 支梛
  • 支 - chi ly
  • 梛 - quả na
Remi 芝挪
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 挪 - na di
Jeane 卮娜
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 娜 - núc na núc ních
Hensley 芝哪
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 哪 - nôm na
Khloee 芝梛
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 梛 - quả na
Marry 巵梛
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 梛 - quả na
Missie 胝梛
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 梛 - quả na
Odean 脂梛
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 梛 - quả na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu