Ý nghĩa tên Chi Na
Chi Na là một cái tên đẹp và ý nghĩa thường được đặt cho con gái. Cái tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con mình luôn xinh đẹp, thông minh và có cuộc sống hạnh phúc, sung túc. Tên Chi Na xuất phát từ tiếng Hán, trong đó "Chi" có nghĩa là "cành cây", tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển; "Na" có nghĩa là "hoa", biểu tượng cho sắc đẹp, sự thơm tho. Khi kết hợp với nhau, Chi Na mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, có khí chất cao quý và cuộc sống luôn tràn đầy hương thơm. Ngoài ra, tên Chi Na còn mang ý nghĩa một cô gái thông minh, sáng dạ. "Chi" là bộ phận của cây, luôn hướng về phía mặt trời, tượng trưng cho sự vươn lên, phấn đấu. "Na" cũng có thể hiểu là "như", "giống như", hàm ý con gái sẽ giống như bông hoa xinh đẹp, luôn vươn mình hướng tới ánh sáng, luôn cố gắng để trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình. Với những ý nghĩa tốt đẹp như vậy, Chi Na là một cái tên rất được ưa chuộng ở Việt Nam và một số nước châu Á khác. Cha mẹ đặt tên con gái là Chi Na với mong muốn con mình sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, thông minh, có cuộc sống hạnh phúc và luôn tỏa sáng như những đóa hoa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Na
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Chi Na
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Anh, Chi Lan, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Phương, Chi Linh, Chi Mai,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Hồng Na, Khánh Na, Kiều Na, Ni Na, An Na, Ly Na, Thị Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Na
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Na Đang tăng dần
Tên Chi Na được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Na
Giới tính
Tên Chi Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
a
-
Tên Chi Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Na bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Na có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Na cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Na trong thần số học
C | H | I | N | A | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Savannah | 芝那 |
|
Elsie | 芝娜 |
|
Mya | 支梛 |
|
Remi | 芝挪 |
|
Jeane | 卮娜 |
|
Hensley | 芝哪 |
|
Khloee | 芝梛 |
|
Marry | 巵梛 |
|
Missie | 胝梛 |
|
Odean | 脂梛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả