Ý nghĩa tên Chi Lê
Chi Lê là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Quechua, có nghĩa là "nơi tận cùng của trái đất". Nó được đặt cho Chile, một đất nước ở Nam Mỹ nằm ở phần cực nam của lục địa. Tên gọi này thể hiện vị trí địa lý độc đáo của đất nước, tách biệt khỏi các quốc gia khác bằng dãy núi Andes hùng vĩ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Lê
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Chi Lê
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Vinh, Chi Huy, Chi Phong, Chi Lăng, Chi Thức, Chi Bảo,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê, Đức Lê, Quang Lê, Thành Lê, Văn Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Lê
Giới tính
Tên Chi Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Chi Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Lê bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Lê có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Lê cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Lê trong thần số học
C | H | I | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
3 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.