Từ điển tên

Tên Chi MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Mai

"Chi Mai" có nghĩa là cành mai - ý chỉ sức sống mãnh liệt của loài hoa mai xinh đẹp này, chỉ cần cắt một cành mai cắm vào bình hoặc chậu hoa, hoa vẫn nở rất đẹp mà không cần phải trồng dưới đất. Tên "Chi Mai" dùng để chỉ những người có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời và đặc biệt rất xinh đẹp và khỏe mạnh dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Sửa bởi Từ điển tên

433 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Mai

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Mai

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Anh, Chi Lan, Chi Linh, Chi Minh, Chi Mỹ,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Thu Mai, Như Mai, Sao Mai, Hồng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Mai Đang giảm dần

Tên Chi Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chi Mai phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chi Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.01%
2 Thanh Hóa 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Chi Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Mai

Giới tính

Tên Chi Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Mai có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Mai cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Mai sang thần số học
CHI MAI
919
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Mai

Tên tiếng Anh cho tên Chi Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 芝梅
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 梅 - mái chèo
Mya 支𣈕
  • 支 - chi ly
  • 𣈕 - mai sau
Yvette 芝𪰹
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𪰹 - mai sau
Christa 枝梅
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 梅 - mái chèo
Susanne 芝玫
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 芝煤
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 芝霉
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 芝埋
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 芝𠶣
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 芝槑
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu