Từ điển tên

Tên Chi LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Lan

Đây là một loại cây cỏ thuộc loài cỏ cát tường, họ cây bách hợp. Là loài thân cỏ sống lâu năm, có màu xanh quanh năm, rễ có dạng củ màu trắng. Tên "Chi Lan" thường dùng để đăt cho con gái với ý nghĩa con sẽ khỏe mạnh và xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

340 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Lan

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Lan

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Anh, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Thủy, Chi A, Chi Phương, Chi Na, Chi Linh, Chi Mai,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Huệ Lan, Linh Lan, Bảo Lan, Tú Lan, Như Lan, Diệu Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Lan

Giới tính

Tên Chi Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Lan có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Lan cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Lan sang thần số học
CHI LAN
91
3835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Lan

Tên tiếng Anh cho tên Chi Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 芝兰
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 兰 - cây hoa lan
Mya 支𬅉
  • 支 - chi ly
  • 𬅉 - cây một lan
Bonita 芝谰
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Christa 枝谰
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 芝阑
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 芝闌
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 芝𬵿
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 芝栏
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 栏 - cây mộc lan
Shirlene 芝蘭
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Billye 芝斕
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu