Ý nghĩa tên Chi Lan
Đây là một loại cây cỏ thuộc loài cỏ cát tường, họ cây bách hợp. Là loài thân cỏ sống lâu năm, có màu xanh quanh năm, rễ có dạng củ màu trắng. Tên "Chi Lan" thường dùng để đăt cho con gái với ý nghĩa con sẽ khỏe mạnh và xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Lan
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Chi Lan
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Anh, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Thủy, Chi A, Chi Phương, Chi Na, Chi Linh, Chi Mai,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Huệ Lan, Linh Lan, Bảo Lan, Tú Lan, Như Lan, Diệu Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Lan
Giới tính
Tên Chi Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Chi Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Lan bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Lan có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Lan cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Lan trong thần số học
C | H | I | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
3 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janet | 芝兰 |
|
Mya | 支𬅉 |
|
Bonita | 芝谰 |
|
Christa | 枝谰 |
|
Kaye | 芝阑 |
|
Gayla | 芝闌 |
|
Shelbie | 芝𬵿 |
|
Nannette | 芝栏 |
|
Shirlene | 芝蘭 |
|
Billye | 芝斕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả