Ý nghĩa của đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lệ Đang giảm dần
Đệm Lệ được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lệ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lệ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.66%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.66% |
2 | Quảng Ngãi | 0.59% |
3 | Quàng Nam | 0.47% |
4 | Bình Định | 0.42% |
5 | Phú Yên | 0.37% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lệ là nữ giới:
Lệ Quyên, Lệ Hằng, Lệ Thủy, Lệ Thu, Lệ Huyền, Lệ Giang, Lệ Trinh, Lệ Hoa, Lệ Chi
Có tổng số 158 tên cho đệm Lệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ.
Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
Lệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lệ
- Danh từ: (Văn chương) nước mắt
- giọt lệ
- mắt ứa lệ
- "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
- Đồng nghĩa: châu, châu lệ, luỵ
- Danh từ: điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm
- bỏ lệ cũ
- bài thi không hợp lệ
- Danh từ: điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen
- theo lệ thường
- thói quen đã thành lệ
- Danh từ: điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi)
- làm cho có lệ
- tổ chức cho đủ lệ
Lệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Lệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lệ đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành