Từ điển tên

Đệm Lệ Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

195 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lệ Đang giảm dần

Đệm Lệ được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lệ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Lệ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.66%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.66%
2 Quảng Ngãi 0.59%
3 Quàng Nam 0.47%
4 Bình Định 0.42%
5 Phú Yên 0.37%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lệ là nữ giới:

Lệ Quyên, Lệ Hằng, Lệ Thủy, Lệ Thu, Lệ Huyền, Lệ Giang, Lệ Trinh, Lệ Hoa, Lệ Chi

Có tổng số 158 tên cho đệm Lệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ.

Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lệ

Lệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Lệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lệ đa phần là mệnh Hỏa

Tên Lệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu