Từ điển tên

Tên Lệ QuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Quyên

Con rất xinh đẹp, hiểu biết và rất ngoan hiền. Sửa bởi Từ điển tên

474 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Quyên

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Quyên

Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Quyên

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật,

Đệm ghép với tên Quyên

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Quyên, Bảo Quyên, Bích Quyên, Hà Quyên, Hạ Quyên, Thị Quyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Quyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Quyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Quyên Đang giảm dần

Tên Lệ Quyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Quyên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Quyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.08%
2 Hòa Bình 0.07%
3 Bình Định 0.06%
4 Quảng Ngãi 0.06%
5 Thái Nguyên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Lệ Quyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Quyên

Giới tính

Tên Lệ Quyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Quyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Quyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Quyên có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Quyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Quyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Quyên cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Quyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Quyên sang thần số học
L QUYÊN
5375
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Quyên

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Quyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽涓
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 涓 - quên đi
Josie 棣鵑
  • 棣 - nô lệ
  • 鵑 - đỗ quyên
Fatima 𤻤涓
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 涓 - quên đi
Kyra 𤻤鹃
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鹃 - đỗ quyên
Antonia 儷涓
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 涓 - quên đi
Keisha 隷鵑
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鵑 - đỗ quyên
Wendi 癘鹃
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鹃 - đỗ quyên
Katina 厲鵑
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 鵑 - đỗ quyên
Edie 茘涓
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 涓 - quên đi
Misti 𤻤圈
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 圈 - khuyên tai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Quyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Quyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Quyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu