Từ điển tên

Tên Lệ HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hằng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Hằng.

147 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hằng

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lệ Hằng

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Quyên,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Kim Hằng, Mỹ Hằng, Minh Hằng, Thanh Hằng, Thu Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Hằng Đang giảm dần

Tên Lệ Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Hằng phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.25%
2 Bình Định 0.08%
3 Quảng Ngãi 0.05%
4 Phú Yên 0.04%
5 Quàng Nam 0.04%
Bản đồ phân bố tên Lệ Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hằng

Giới tính

Tên Lệ Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hằng có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hằng cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hằng sang thần số học
L HNG
51
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣恒
  • 棣 - nô lệ
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Fatima 𤻤恒
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Keisha 隷恒
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Wendi 癘𫰟
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 麗恒
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Katina 厲恒
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 𤻤桁
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Stacia 隸𫰟
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𫰟 - hằng nga
Mazie 𤻤𫰟
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𫰟 - hằng nga
Rosita 疠𫰟
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu