Từ điển tên

Tên Lệ GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Giang

dòng sông xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

111 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Giang

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Giang

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Huyền, Lệ Thu, Lệ Thủy, Lệ Hằng,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Hiền Giang, Phương Giang, Trúc Giang, Hồng Giang, Ngân Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Giang Đang giảm dần

Tên Lệ Giang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Giang phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.08%
2 Quàng Nam 0.04%
3 Quảng Trị 0.03%
4 Long An 0.03%
5 Bắc Kạn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Lệ Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Giang

Giới tính

Tên Lệ Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Giang có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Giang cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Giang sang thần số học
L GIANG
591
3757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Giang

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𥬮
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𥬮 - cây giang
Josie 棣𥬮
  • 棣 - nô lệ
  • 𥬮 - cây giang
Fatima 𤻤𥬮
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 𤻤江
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 𤻤陽
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Keisha 隷𥬮
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥬮 - cây giang
Wendi 癘𥬮
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𥬮 - cây giang
Katina 厲𥬮
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𥬮 - cây giang
Edie 茘𥬮
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𥬮 - cây giang
Stacia 隸𥬮
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu