Ý nghĩa tên Ngân Quỳnh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngân" là châu báu hoặc vật chất có giá trị, "Quỳnh" là đóa hoa quỳnh. "Ngân Quỳnh" có nghĩa là đóa hoa quỳnh quý giá. Tên "Ngân Quỳnh" dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nét đẹp kiêu sa, rạng ngời. Tên "Ngân Quỳnh" là thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con có được cuộc sống ấm no, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Quỳnh
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Quỳnh
Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Tên Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công.
Các tên liên quan với Ngân Quỳnh
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Anh, Ngân Khánh, Ngân Giang, Ngân Hà,
Đệm ghép với tên Quỳnh
Có tổng số 167 đệm ghép với tên Quỳnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quỳnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cẩm Quỳnh, Châu Quỳnh, Diệp Quỳnh, Duyên Quỳnh, Gia Quỳnh, Ánh Quỳnh, Đan Quỳnh, Nhã Quỳnh, Lệ Quỳnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Quỳnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Quỳnh Đang tăng dần
Tên Ngân Quỳnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Quỳnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngân Quỳnh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
2 | Long An | 0.02% |
3 | Vĩnh Long | 0.02% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Bình Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Quỳnh
Giới tính
Tên Ngân Quỳnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Quỳnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Quỳnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Quỳnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Quỳnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ỳ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngân Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Quỳnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Quỳnh bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Quỳnh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Quỳnh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Quỳnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Quỳnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Quỳnh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Quỳnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Quỳnh trong thần số học
N | G | Â | N | Q | U | Ỳ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | |||||||
5 | 7 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Quỳnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelyn | 银琼 |
|
Roslyn | 跟琼 |
|
Gilda | 垠琼 |
|
Sharyn | 銀琼 |
|
Suzan | 龈琼 |
|
Merry | 痕琼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Quỳnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả