Từ điển tên

Tên Ngân AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Anh

"Ngân" có nghĩa là bạc, dòng sông, âm thanh vang xa. "Anh" là xinh đẹp.Tên "Ngân Anh" có nghĩa là con sẽ là một dòng sông hiền hòa, xinh đẹp. Người viết Từ điển tên

445 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Anh

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Anh

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Quỳnh, Ngân Khánh, Ngân Giang, Ngân Hà,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Loan Anh, Yến Anh, Linh Anh, Huệ Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Anh Đang tăng dần

Tên Ngân Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Anh

Giới tính

Tên Ngân Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Anh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Anh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Anh sang thần số học
NGÂN ANH
11
57558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Anh

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 银英
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 英 - anh hùng
Bette 银罌
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 银鶯
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Roslyn 跟鹦
  • 跟 - ngân nga
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 银鹦
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鹦 - con vẹt
Gilda 垠鹦
  • 垠 - ngần ấy
  • 鹦 - con vẹt
Sharyn 銀鹦
  • 銀 - trong ngần
  • 鹦 - con vẹt
Suzan 龈鹦
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鹦 - con vẹt
Merry 痕鹦
  • 痕 - tần ngần
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 银鶧
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鶧 - chim vàng anh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu