Từ điển tên

Tên Ngân GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Giang

"Ngân" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền, thể hiện sự quý báu. Tên "Ngân Giang' là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng mãi với niềm hạnh phúc bên những người thân yêu của mình. Người viết Từ điển tên

566 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Giang

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ngân Giang

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Hà,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Hiền Giang, Thùy Giang, Châu Giang, Linh Giang, Cẩm Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Giang Đang giảm dần

Tên Ngân Giang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngân Giang phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngân Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Tiền Giang 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Quảng Trị 0.02%
5 Ðồng Tháp 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngân Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Giang

Giới tính

Tên Ngân Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Giang có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Giang cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Giang sang thần số học
NGÂN GIANG
191
575757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Giang

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 银江
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 江 - lăng nhăng
Libby 银陽
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Roslyn 跟𥬮
  • 跟 - ngân nga
  • 𥬮 - cây giang
Gilda 垠𥬮
  • 垠 - ngần ấy
  • 𥬮 - cây giang
Sharyn 銀𥬮
  • 銀 - trong ngần
  • 𥬮 - cây giang
Suzan 龈𥬮
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𥬮 - cây giang
Merry 痕𥬮
  • 痕 - tần ngần
  • 𥬮 - cây giang
Reta 银𤭛
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 银槓
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 银㧏
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu