Từ điển tên

Tên Ngân HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hà

Ngân Hà, còn gọi là sông Ngân, là một thiên hà mà hệ Mặt Trời nằm trong đó. Vào những đêm trời quang nhìn lên bầu trời ta có thể thấy một dải màu trắng bạc kéo dài do rất nhiều ngôi sao tạo thành, tựa như hình ảnh một dòng sông chảy trên trời, rất đẹp và rất kì vĩ. Cái tên thể hiện ước mơ bay cao, bay xa không giới hạn. Sửa bởi Từ điển tên

1241 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hà

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Hà

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Giang, Ngân Mỹ,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Thanh Hà, Ngọc Hà, Thị Hà, Thu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Hà Đang giảm dần

Tên Ngân Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngân Hà phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngân Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.05%
2 Đà Nẵng 0.05%
3 Quảng Ninh 0.04%
4 Tây Ninh 0.04%
5 Bắc Kạn 0.04%
Bản đồ phân bố tên Ngân Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hà

Giới tính

Tên Ngân Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngân Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngân Hà

Tên Ngân Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hà cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hà sang thần số học
NGÂN HÀ
11
5758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hà

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 银荷
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 银霞
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 银蝦
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Roslyn 跟遐
  • 跟 - ngân nga
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 银河
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Gilda 垠遐
  • 垠 - ngần ấy
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sharyn 銀霞
  • 銀 - trong ngần
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Suzan 龈霞
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Merry 痕遐
  • 痕 - tần ngần
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 银呵
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 呵 - hà hơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu