Ý nghĩa tên Ngân Hà
Ngân Hà, còn gọi là sông Ngân, là một thiên hà mà hệ Mặt Trời nằm trong đó. Vào những đêm trời quang nhìn lên bầu trời ta có thể thấy một dải màu trắng bạc kéo dài do rất nhiều ngôi sao tạo thành, tựa như hình ảnh một dòng sông chảy trên trời, rất đẹp và rất kì vĩ. Cái tên thể hiện ước mơ bay cao, bay xa không giới hạn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Hà
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Ngân Hà
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Giang, Ngân Mỹ,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Thanh Hà, Ngọc Hà, Thị Hà, Thu Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Hà Đang giảm dần
Tên Ngân Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngân Hà phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.05% |
2 | Đà Nẵng | 0.05% |
3 | Quảng Ninh | 0.04% |
4 | Tây Ninh | 0.04% |
5 | Bắc Kạn | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hà
Giới tính
Tên Ngân Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
à
-
Ngân Hà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngân Hà
- Danh từ: thiên hà hình xoắn ốc, trong đó có Hệ Mặt Trời, mà ta nhìn thấy như một dải sáng màu trắng nhờ vắt ngang bầu trời ban đêm
- dải ngân hà
Tên Ngân Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hà bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hà cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Hà trong thần số học
N | G | Â | N | H | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 7 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristine | 银荷 |
|
Sasha | 银霞 |
|
Elvira | 银蝦 |
|
Roslyn | 跟遐 |
|
Aniya | 银河 |
|
Gilda | 垠遐 |
|
Sharyn | 銀霞 |
|
Suzan | 龈霞 |
|
Merry | 痕遐 |
|
Berta | 银呵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả