Ý nghĩa của đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thục Đang tăng dần
Đệm Thục được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thục. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thục được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.35% |
2 | Khánh Hòa | 0.21% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.19% |
4 | Nghệ An | 0.17% |
5 | Ninh Thuận | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thục thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thục là nam giới:
Các tên với đệm Thục là nữ giới:
Thục Anh, Thục Uyên, Thục Quyên, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Nhi, Thục Linh, Thục Hiền, Thục Oanh
Có tổng số 104 tên cho đệm Thục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục.
Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Thục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thục
- Danh từ: thục địa (nói tắt).
- Động từ: (Phương ngữ)
- Động từ: (ng1).
- Tính từ: (đất) đã được khai phá, cày bừa, cải tạo qua nhiều năm nên đã thành ruộng, thành đất trồng trọt
- ruộng thục
- Đồng nghĩa: thuộc
Thục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thục. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thục đa phần là mệnh Kim
Tên Thục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành