Ý nghĩa tên Thục Nhi
Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Nhi
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Thục Nhi
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục An, Thục Đan, Thục Hân, Thục Hiền, Thục Khuê, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Thục Uyên,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Tú Nhi, Trúc Nhi, Kim Nhi, Mỹ Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Nhi Đang tăng dần
Tên Thục Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thục Nhi phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.08% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
3 | Quảng Trị | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Nhi
Giới tính
Tên Thục Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thục Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Nhi bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Nhi có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Nhi trong thần số học
T | H | Ụ | C | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎鸸 |
|
Goldie | 贖鸸 |
|
Ester | 蜀鸸 |
|
Belle | 熟鸸 |
|
Kaniya | 赎兒 |
|
Tamyra | 赎而 |
|
Ashante | 淑鸸 |
|
Crimson | 熟弍 |
|
Arrie | 孰鴯 |
|
Annagrace | 淑鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả