Từ điển tên

Tên Thục NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Nhi

Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn. Sửa bởi Từ điển tên

259 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Nhi

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thục Nhi

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục An, Thục Đan, Thục Hân, Thục Hiền, Thục Khuê, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Thục Uyên,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Tú Nhi, Trúc Nhi, Kim Nhi, Mỹ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Nhi Đang tăng dần

Tên Thục Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thục Nhi phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thục Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.08%
2 Thừa Thiên - Huế 0.03%
3 Quảng Trị 0.02%
4 Yên Bái 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thục Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Nhi

Giới tính

Tên Thục Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Nhi có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Nhi sang thần số học
THC NHI
39
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thục Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎鸸
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Goldie 贖鸸
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ester 蜀鸸
  • 蜀 - nước Thục
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Belle 熟鸸
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 赎兒
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 赎而
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 淑鸸
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 熟弍
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 弍 - nhẹ nhàng
Arrie 孰鴯
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 淑鴯
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu