Ý nghĩa tên Thục Trinh
Tên Thục Trinh có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Thục" và "Trinh". Chữ "Thục" mang nghĩa là "đức hạnh, tính nết tốt đẹp", còn chữ "Trinh" có nghĩa là "trong trắng, thuần khiết". Khi ghép lại, tên Thục Trinh mang ý nghĩa là người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn giữ gìn sự thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Trinh
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Thục Trinh
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục An, Thục Đan, Thục Hân, Thục Hiền, Thục Khuê, Thục Đoan, Thục Quyên, Thục Uyên, Thục Anh,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, An Trinh, Nguyệt Trinh, Nhã Trinh, Hoa Trinh, Kim Trinh, Hồng Trinh, Thu Trinh, Tố Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Trinh Đang tăng dần
Tên Thục Trinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thục Trinh phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Đà Nẵng | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Trinh
Giới tính
Tên Thục Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thục Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Trinh bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Trinh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Trinh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Trinh trong thần số học
T | H | Ụ | C | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 8 | 3 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.