Từ điển tên

Tên Thục UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Uyên

Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính hàm ý con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu của bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

392 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Uyên

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Uyên

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục An, Thục Đan, Thục Đoan, Thục Hân, Thục Hiền, Thục Anh,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bích Uyên, Bình Uyên, Hoàng Uyên, Minh Uyên, Kim Uyên, Ngọc Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Uyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Uyên Đang tăng dần

Tên Thục Uyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thục Uyên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thục Uyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.05%
2 Đà Nẵng 0.05%
3 Tây Ninh 0.04%
4 Bình Dương 0.03%
5 Quảng Trị 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thục Uyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Uyên

Giới tính

Tên Thục Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Uyên có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Uyên cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Uyên sang thần số học
THC UYÊN
3375
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Thục Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎鵷
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mikayla 赎渊
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Goldie 贖鵷
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Ester 蜀鵷
  • 蜀 - nước Thục
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 赎淵
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 淵 - uyên thâm
Danita 熟鵷
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 赎鴛
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Merita 赎鸳
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu