Ý nghĩa tên Thục Quyên
"Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Quyên là tên của một loài chim nhỏ có tiếng hót lảnh lót, trong sáng. Trong tiếng Hán, chữ "quyên" có nghĩa là yêu, thương, quý trọng. Tên "Thục Quyên" nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng, yêu thương mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Quyên
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Quyên
Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.
Các tên liên quan với Thục Quyên
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục An, Thục Đan, Thục Đoan, Thục Hân, Thục Hiền, Thục Uyên, Thục Anh,
Đệm ghép với tên Quyên
Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Quyên, Bích Quyên, Hà Quyên, Hạ Quyên, Khánh Quyên, Hoàng Quyên, Thu Quyên, Hồng Quyên, Phương Quyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Quyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Quyên Đang tăng dần
Tên Thục Quyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thục Quyên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.04% |
2 | Nghệ An | 0.03% |
3 | Phú Yên | 0.03% |
4 | Khánh Hòa | 0.02% |
5 | Đà Nẵng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Quyên
Giới tính
Tên Thục Quyên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thục Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Quyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Quyên bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Quyên có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Quyên có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Quyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Quyên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Quyên cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Quyên trong thần số học
T | H | Ụ | C | Q | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | 5 | ||||||
2 | 8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Quyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎涓 |
|
Kyra | 赎鹃 |
|
Goldie | 贖涓 |
|
Ester | 蜀涓 |
|
Belle | 熟涓 |
|
Misti | 赎圈 |
|
Ami | 淑涓 |
|
Chanda | 熟捐 |
|
Shani | 赎娟 |
|
Holley | 赎鵑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả