Từ điển tên

Tên Thục AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Anh

Con gái của bố mẹ không chỉ tốt đẹp, thanh khiết và lương thiện như chính tên “Thục” mang lại mà còn có tài sắc sảo, thông minh. Sửa bởi Từ điển tên

651 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Anh

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Anh

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục An, Thục Đan, Thục Đoan, Thục Hân, Thục Hiền,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Huyền Anh, Tuyết Anh, Diệu Anh, Hoài Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Anh Đang tăng dần

Tên Thục Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thục Anh phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thục Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.05%
2 Đà Nẵng 0.03%
3 Hải Phòng 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Ninh Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thục Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Anh

Giới tính

Tên Thục Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Anh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Anh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Anh sang thần số học
THC ANH
31
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Anh

Tên tiếng Anh cho tên Thục Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 赎英
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 英 - anh hùng
Hilda 赎鹦
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 熟罌
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 熟鶯
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Goldie 贖鹦
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鹦 - con vẹt
Ester 蜀鶯
  • 蜀 - nước Thục
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 蜀鹦
  • 蜀 - nước Thục
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 熟鶧
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 蜀婴
  • 蜀 - nước Thục
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 熟罂
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 罂 - quả anh túc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu