Họ và tên Lê Trung Phạm Hải Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Lê Trung Phạm Hải
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Lê Trung Phạm Hải
Họ kép Lê Trung
Lê Trung Phạm Hải là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Trung trong Lê Trung qua các trường hợp sau:
- Lê Trung là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Lê hoặc họ Trung.
- Lê Trung là một chi của họ Lê xem ý nghĩa họ Lê Trung.
- Trung chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Trung.
Ý nghĩa tên Phạm Hải
"Phạm" là họ, "Hải" là biển cả, tên "Phạm Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la, uy nghi.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Phạm, tên Hải.
Tổng quan về tên Lê Trung Phạm Hải
Giới tính thường dùng
Phạm Hải là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Phạm Hải thuộc nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp và chưa được quan tâm nhiều từ các bậc phụ huynh khi đặt tên cho con.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Phạm Hải.
Phong thủy ngũ hành tên Lê Trung Phạm Hải
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Lê | Trung | Phạm | Hải |
Chữ Hán | 黎 | 笵 | 海 | |
Ngũ hành | Hoả | Hoả | Thủy | Thủy |
Kết hợp giữa họ Lê (黎) Trung () và Tên Hải (海): Chưa phù hợp
- -Tên Hải (海) khắc Họ chính Lê (黎) (Thủy khắc Hoả).
- -Tên Hải (海) khắc Họ phụ Trung () (Thủy khắc Hoả).
Đệm Phạm (笵) trong tên: Chưa phù hợp
- -Đệm Phạm (笵) khắc Họ chính Lê (黎) (Thủy khắc Hoả).
- -Đệm Phạm (笵) khắc Họ phụ Trung () (Thủy khắc Hoả).
- =Đệm Phạm (笵) trùng với mệnh Thủy của Tên Hải (海).
Kết luận ngũ hành
Sự liên kết giữa các thành phần họ - đệm - tên trong tên Lê Trung Phạm Hải (黎笵海) có thể xem là Chưa phù hợp, chưa đáp ứng tốt các quy luật sinh khắc trong phong thủy ngũ hành.
Gợi ý cải thiện phong thủy cho Lê Trung Phạm Hải
Tên đệm góp phần bổ sung hỗ trợ vận mệnh, do đó nên cân nhắc đổi chữ/nghĩa Hán Việt của Đệm Phạm (笵) hoặc thay đổi với tên đệm mệnh Thổ hoặc tên đệm mệnh Mộc giúp tạo nền tảng vững vàng và mang đến nhiều cơ hội thuận lợi trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Lê Trung Phạm Hải
Lê | Trung | Phạm | Hải |
---|---|---|---|
thanh bằng cao | thanh bằng cao | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
không dấu | không dấu | dấu nặng | dấu hỏi |
Kết hợp giữa Phạm và Hải khiến âm điệu của tên Lê Trung Phạm Hải chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Hải bằng tên không dấu hoặc tên dấu huyền, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Lê Trung Phạm Hải
Chữ cái | L | Ê | T | R | U | N | G | P | H | Ạ | M | H | Ả | I | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | ||||||||||||
Phụ Âm | 3 | 2 | 9 | 5 | 7 | 7 | 8 | 4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.