Họ Trung Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Trung 3 chữ
Tên con Trai họ Trung
Tên con Gái họ Trung
Họ Trung tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Trung có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Trung thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Trung
Mức độ phổ biến
Họ Trung rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 319 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 30.000 người mới có thể gặp một người mang họ Trung.
Mức độ phân bổ
Họ Trung vẫn xuất hiện tại Lào Cai, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 3.000 người thì có một người mang họ Trung. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Tuyên Quang, Lạng Sơn và Cao Bằng.
Cách đặt tên con họ Trung hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Trung (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Trung hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Nhờ âm điệu hợp lý, vẻ đẹp riêng của phần tên chính sẽ được tôn lên một cách tự nhiên và thuyết phục.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Trung hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Trung thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Trung là 13 thuộc mệnh Dương Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Trung hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Trung sinh các tên mệnh Thổ. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Trung tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trung
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trung đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Trung Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Trung Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Trung Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Trung Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Trung Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Trung Văn Tuấn
Văn là văn chương, Tuấn là tuấn tú. Tên Văn Tuấn có nghĩa là tuấn tú văn chương, mang ý nghĩa là người con trai tài hoa, thông minh, lịch lãm.
-
Trung Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trung đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hồng -
Trung Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Trung Thị Ngọc
"Thị" là thị trấn, "Ngọc" là ngọc quý, "Thị Ngọc" là người quý giá và xinh đẹp.
-
Trung Văn Nam
"Văn" là văn chương, "Nam" là nam giới, "Văn Nam" là người đàn ông có học thức.
-
Trung Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
-
Trung Thị Quỳnh
"Thị" là người con gái, "Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, tên "Thị Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong sáng, dịu dàng.
-
Trung Văn Hoàng
"Văn" là văn chương, "Hoàng" là hoàng đế, tên "Văn Hoàng" mang ý nghĩa uy nghi, tài giỏi, xuất chúng.
-
Trung Thu Huyền
"Thu" là mùa thu, "Huyền" là huyền bí, tên "Thu Huyền" mang ý nghĩa thanh bình, bí ẩn như tiết trời mùa thu.
-
Trung Huỳnh Như
"Huỳnh" là màu vàng, "Như" là giống như, tên "Huỳnh Như" có ý nghĩa rạng rỡ, tươi sáng như màu vàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trung đệm Huỳnh đệm mệnh Thổ tên Như tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép Huỳnh Như -
Trung Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
-
Trung Thị Nguyệt
"Thị" là người con gái, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Thị Nguyệt" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.
-
Trung Quốc Cường
"Quốc" là đất nước, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Quốc Cường" mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chãi như đất nước.
-
Trung Thị Hoà
"Thị" là người con gái, "Hoà" là hòa bình, tên "Thị Hoà" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, yêu hòa bình.
-
Trung Tuấn Kiệt
"Tuấn" là anh tuấn, "Kiệt" là tài năng, tên "Tuấn Kiệt" mang ý nghĩa người đẹp trai, tài giỏi, xuất chúng.
-
Trung Ngọc Bích
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Bích" là màu xanh ngọc, thanh tao, tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, sang trọng.
-
Trung Thị Thơm
"Thị" là người con gái, "Thơm" là thơm tho, tên "Thị Thơm" mang ý nghĩa người con gái thơm thảo, hiền dịu, nết na.
-
Trung Văn Phong
"Văn" là văn chương, "Phong" là gió, tên "Văn Phong" mang ý nghĩa thanh tao, bay bổng như gió thoảng qua trang giấy.
-
Trung Văn Công
"Văn" là văn chương, "Công" là công đức, tên "Văn Công" mang ý nghĩa tài hoa, có công lao.
-
Trung Văn Việt
"Văn" là văn chương, "Việt" là Việt Nam, tên "Văn Việt" mang ý nghĩa yêu nước, yêu văn chương, đầy lòng tự hào dân tộc.
-
Trung Văn Kiên
"Văn" là văn chương, "Kiên" là kiên cường, tên "Văn Kiên" mang ý nghĩa vững vàng, kiên định, có học thức.
-
Trung Văn Quý
"Văn" là văn chương, "Quý" là quý báu, tên "Văn Quý" mang ý nghĩa quý giá, có học thức.
-
Trung Yến Linh
"Yến" là loài chim yến, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hoạt, tên "Yến Linh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, nhẹ nhàng, linh hoạt.
-
Trung Văn Đại
"Văn" là văn chương, "Đại" là lớn, tên "Văn Đại" mang ý nghĩa là người có kiến thức uyên bác, tài năng xuất chúng.
-
Trung Cẩm Vân
"Cẩm" là đẹp, "Vân" là mây, tên "Cẩm Vân" mang ý nghĩa đẹp như mây.
Bình luận về họ Trung
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!