Từ điển tên

Tên Ái DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Ái Diệp" mang ý mong muốn con có cuộc sống giàu sang sung túc và biết sống lương thiện , hiền hòa nhân hậu với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Ái tên Diệp

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Các tên liên quan với Ái Diệp

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ái Giang, Ái Giao, Ái Hiểu, Ái Hòa, Ái Hồng, Ái Khả, Ái Long, Ái Nguyệt, Ái Nhẫn,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Diệp, Anh Diệp, Huỳnh Diệp, Khuyên Diệp, Lạc Diệp, Liên Diệp, Nhã Diệp, Nhật Diệp, Tâm Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Diệp

Giới tính

Tên Ái Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Diệp có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Diệp cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Diệp sang thần số học
ÁI DIP
1995
47

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ái Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Ái Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱靨
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Leonardo 薆靨
  • 薆 - cỏ ái
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Conrad 誒靨
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
King 曖靨
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Fletcher 欸靨
  • 欸 - ái (Ê!)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Bodhi 暧靨
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Ryland 愛靨
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Samson 嬡靨
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Emmitt 叆靨
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Cassius 靉靨
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu