Ý nghĩa tên Ái Hiểu
Theo nghĩa hán Việt, "Hiểu" là sáng sủa, nhiều ánh sáng. "Khánh" là chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. "Hiểu Khánh" thể hiện người có tính cách tươi vui, hòa nhã, tốt bụng, luôn mang đến niềm vui và nụ cười cho mọi người, như ánh sáng của một ngày mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Hiểu
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Hiểu
Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.
Các tên liên quan với Ái Hiểu
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Khả, Ái Nhẫn, Ái Quang, Ái Quảng, Ái Vui, Ái Xoan, Ái Xuyên, Ái Chiến, Ái Duẫn,
Đệm ghép với tên Hiểu
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hiểu, Bách Hiểu, Khánh Hiểu, Lam Hiểu, Lâm Hiểu, Liêm Hiểu, Liên Hiểu, Long Hiểu, Lưu Hiểu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Hiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Hiểu
Giới tính
Tên Ái Hiểu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
H
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Tên Ái Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Hiểu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Hiểu bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Hiểu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Hiểu có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Hiểu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Hiểu trong thần số học
Á | I | H | I | Ể | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | 3 | ||
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Hiểu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱曉 |
|
Leonardo | 薆曉 |
|
Conrad | 誒曉 |
|
King | 曖曉 |
|
Fletcher | 欸曉 |
|
Bodhi | 暧曉 |
|
Ryland | 愛曉 |
|
Samson | 嬡曉 |
|
Emmitt | 叆曉 |
|
Cassius | 靉曉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả