Ý nghĩa tên Diệp Bích
Theo tiếng Hán- Việt là chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy, đặt tên "Diệp Bích" cho con ngụ ý muốn nói con như chiếc lá màu xanh ngọc bích quý giá, co nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái khi được đặt tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệp tên Bích
Tên đệm Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Diệp Bích
Tên ghép với đệm Diệp
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Bổn, Diệp Bửu, Diệp Giang, Diệp Giao, Diệp Hạ, Diệp Kiên, Diệp Liên, Diệp Nhã, Diệp Nhật,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích, Quyên Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệp Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Bích
Giới tính
Tên Diệp Bích thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệp kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệp Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Diệp Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệp Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Bích bao gồm:
- Đệm Diệp có 9 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Bích có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệp Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Bích cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệp Bích trong thần số học
D | I | Ệ | P | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
4 | 7 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bonnie | 叶迫 |
|
Betsy | 葉迫 |
|
Will | 靨迫 |
|
Rosalyn | 曄迫 |
|
Omega | 晔迫 |
|
Dot | 靥迫 |
|
Simmie | 燁迫 |
|
Vertis | 爗迫 |
|
Sible | 烨迫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả