Từ điển tên

Tên Diệp BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Bích

Theo tiếng Hán- Việt là chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy, đặt tên "Diệp Bích" cho con ngụ ý muốn nói con như chiếc lá màu xanh ngọc bích quý giá, co nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái khi được đặt tên này. Sửa bởi Từ điển tên

115 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Bích

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệp Bích

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Bổn, Diệp Bửu, Diệp Giang, Diệp Giao, Diệp Hạ, Diệp Kiên, Diệp Liên, Diệp Nhã, Diệp Nhật,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích, Quyên Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Bích

Giới tính

Tên Diệp Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Bích có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Bích cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Bích sang thần số học
DIP BÍCH
959
47238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Bích

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶迫
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Betsy 葉迫
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Will 靨迫
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Rosalyn 曄迫
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Omega 晔迫
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Dot 靥迫
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Simmie 燁迫
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Vertis 爗迫
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Sible 烨迫
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu