Từ điển tên

Tên Lam BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Bích

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên "Lam Bích" là sự kết hợp tinh tế giữa 2 màu xanh thuần khiết dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Bích

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lam Bích

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Cẩm, Lam Chi, Lam Hiểu, Lam Hoàng, Lam Mộc, Lam Mỹ, Lam Phượng, Lam Uyển, Lam Yến,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích, Quyên Bích, Thiên Bích, Thoại Bích, Thủy Bích, Toàn Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Bích

Giới tính

Tên Lam Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Bích có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Bích cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Bích sang thần số học
LAM BÍCH
19
34238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Bích

Tên tiếng Anh cho tên Lam Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳迫
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Maggie 蓝迫
  • 蓝 - xanh lam
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Beverley 籃迫
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Gerry 藍迫
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Marva 岚迫
  • 岚 - lam chướng
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Lauretta 嵐迫
  • 嵐 - lam chướng
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Annetta 篮迫
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Shelba 婪迫
  • 婪 - tham lam
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Cammie 糮迫
  • 糮 - bánh chè lam
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Mackie 𥜓迫
  • 𥜓 - lam lũ
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu