Ý nghĩa tên Lam Bích
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên "Lam Bích" là sự kết hợp tinh tế giữa 2 màu xanh thuần khiết dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lam tên Bích
Tên đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Lam Bích
Tên ghép với đệm Lam
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lam Cẩm, Lam Chi, Lam Hiểu, Lam Hoàng, Lam Mộc, Lam Mỹ, Lam Phượng, Lam Uyển, Lam Yến,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích, Quyên Bích, Thiên Bích, Thoại Bích, Thủy Bích, Toàn Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lam Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Bích
Giới tính
Tên Lam Bích thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lam kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lam Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Lam Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lam Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Bích bao gồm:
- Đệm Lam có 10 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Bích có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lam Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Bích cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lam Bích trong thần số học
L | A | M | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
3 | 4 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 琳迫 |
|
Maggie | 蓝迫 |
|
Beverley | 籃迫 |
|
Gerry | 藍迫 |
|
Marva | 岚迫 |
|
Lauretta | 嵐迫 |
|
Annetta | 篮迫 |
|
Shelba | 婪迫 |
|
Cammie | 糮迫 |
|
Mackie | 𥜓迫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả