Từ điển tên

Tên Di BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Bích

Theo nghĩa Hán - Việt "Bích" là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Di Bích" mang ý nghĩa nói con là viên ngọc bích thích hòa hợp với bầu trời, nhẹ nhàng, thư thái. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Bích

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Di Bích

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di Khoa, Di Liên, Di Long, Di Mỹ, Di Na, Di Ngân, Di Ngọc, Di San, Di Tâm,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Bích, Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Bích

Giới tính

Tên Di Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Bích có tổng cộng 161 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Bích cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 161 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Bích sang thần số học
DI BÍCH
99
4238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Bích

Tên tiếng Anh cho tên Di Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𢩵迫
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Antonio 迆迫
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Julian 荑迫
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Gavin 咦迫
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Wyatt 遗迫
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Xavier 飴迫
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Josiah 頤迫
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Bryce 貽迫
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Preston 胰迫
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Tyrone 彜迫
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu