Ý nghĩa tên Di Bích
Theo nghĩa Hán - Việt "Bích" là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Di Bích" mang ý nghĩa nói con là viên ngọc bích thích hòa hợp với bầu trời, nhẹ nhàng, thư thái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Bích
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Di Bích
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Khoa, Di Liên, Di Long, Di Mỹ, Di Na, Di Ngân, Di Ngọc, Di San, Di Tâm,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Bích, Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích, Phượng Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Bích
Giới tính
Tên Di Bích thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Di Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Bích bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Bích có tổng cộng 161 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Bích cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 161 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Bích trong thần số học
D | I | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
4 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connor | 𢩵迫 |
|
Antonio | 迆迫 |
|
Julian | 荑迫 |
|
Gavin | 咦迫 |
|
Wyatt | 遗迫 |
|
Xavier | 飴迫 |
|
Josiah | 頤迫 |
|
Bryce | 貽迫 |
|
Preston | 胰迫 |
|
Tyrone | 彜迫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả