Ý nghĩa tên Đan Bích
"Đan Bích" thường được dùng để đặt tên cho các bé gái. Trong tiếng Hán Việt, "Đan" có nghĩa là màu đỏ, xinh đẹp. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong cho con gái lớn lên xinh đẹp, cuộc sống sẽ bằng phẳng và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Bích
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Đan Bích
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Hạc, Đan Khoa, Đan Kiên, Đan Liên, Đan Mẫn, Đan Nương, Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Bích, Diệp Bích, Diệu Bích, Hiền Bích, Huệ Bích, Lam Bích, Nghiêm Bích, Nhã Bích, Nhật Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Bích
Giới tính
Tên Đan Bích thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Đan Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Bích bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Bích có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Bích cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Bích trong thần số học
Đ | A | N | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
4 | 5 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹迫 |
|
Leanna | 撣迫 |
|
China | 殫迫 |
|
Larue | 單迫 |
|
Bebe | 殚迫 |
|
Dorthey | 簞迫 |
|
Ardelia | 攔迫 |
|
Delene | 箪迫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả