Ý nghĩa tên An Hạnh
An là bình yên. An Hạnh là may mắn, tốt đẹp, cuộc sống bình yên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Hạnh
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với An Hạnh
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Hào, An Hạp, An Hạt, An Hiên, An Hiệp, An Hiểu, An Hổ, An Hoa, An Hoàn,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Anh Hạnh, Bằng Hạnh, Bổn Hạnh, Khuyên Hạnh, Liêm Hạnh, Lý Hạnh, Thắm Hạnh, Thi Hạnh, Thư Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Hạnh
Giới tính
Tên An Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên An Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Hạnh bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Hạnh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Hạnh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Hạnh trong thần số học
A | N | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安行 |
|
Bennie | 胺行 |
|
Corinne | 铵行 |
|
Dixie | 鞌行 |
|
Florine | 鮟行 |
|
Allene | 桉行 |
|
Artie | 氨行 |
|
Easter | 鞍行 |
|
Ceola | 銨行 |
|
Gennie | 𩽾行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả