Từ điển tên

Tên Thư HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Thư Hạnh " chỉ người xinh đẹp, đoan trang, nết na, tâm tính hiền hòa, bao dung, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Hạnh

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thư Hạnh

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Lịch, Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Son, Thư Xuyến, Thư Yến, Thư Thái, Thư Nhàn,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Hạnh, Trà Hạnh, Trân Hạnh, Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh, Ích Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Hạnh

Giới tính

Tên Thư Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Hạnh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Hạnh sang thần số học
THƯ HNH
31
28858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thư Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒行
  • 舒 - thơ thẩn
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kaleigh 蛆行
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kierra 攄行
  • 攄 - so le, so sánh
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Breana 齟行
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kelsi 雌行
  • 雌 - thư (con mái)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Asha 雎行
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Chyna 龃行
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Destin 紓行
  • 紓 - thư thư
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kaylan 趄行
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kandace 诅行
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu