Từ điển tên

Tên An HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Huyền

Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc huyền ảo, kỳ diệu. Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Trong cách đặt tên, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo nhưng thu hút tạo nên cảm giác hiếu kỳ nhưng thoải mái. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Huyền

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Huyền

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Diên, An Dung, An Hảo, An Hiền, An Hương, An Hoài, An Chinh, An Tú, An Tiên,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Huyền, Hữu Huyền, Hạ Huyền, Lam Huyền, Huyền Huyền, Thi Huyền, Bé Huyền, Thái Huyền, Ngân Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Huyền

Giới tính

Tên An Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Huyền có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Huyền cần xác định rõ ràng đệm An và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Huyền sang thần số học
AN HUYN
1375
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Huyền

Tên tiếng Anh cho tên An Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安悬
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Corinne 铵懸
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Dixie 鞌懸
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Florine 鮟懸
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Artie 氨悬
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 𩽾舷
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Easter 鞍懸
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lavinia 𩽾弦
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Ceola 銨懸
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Gennie 𩽾懸
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu