Từ điển tên

Tên An HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Hương

"Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. " An Hương" là cái tên ngọt ngào nhẹ nhàng thường dùng cho bé gái với ý nghĩa con như làn hương êm đềm mang đến cho cuộc đời sự bình an, thư thái, tạo cảm giác dễ chịu, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

167 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Hương

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Hương

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hy, An Kim, An Miên, An Nghi, An Thùy, An Hiền, An Dung, An Diên, An Ly,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Hương, Lại Hương, Tiên Hương, Hồ Hương, Hà Hương, Dáng Hương, Hải Hương, Dịu Hương, Nhiên Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Hương

Giới tính

Tên An Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Hương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Hương cần xác định rõ ràng đệm An và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Hương sang thần số học
AN HƯƠNG
136
5857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Hương

Tên tiếng Anh cho tên An Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 胺香
  • 胺 - an (chất amine)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Corinne 铵香
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Dixie 鞌香
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Florine 鮟香
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Easter 鞍香
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Ceola 銨香
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Gennie 𩽾香
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 鮟鄕
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu