Từ điển tên

Tên Ngân HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Huyền

Ngân Huyền là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thanh khiết, nhẹ nhàng và huyền bí."Ngân" mang nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và giá trị cao quý. "Huyền" mang nghĩa là "huyền bí", "ẩn giấu", thể hiện sự sâu thẳm, khó đoán và hấp dẫn. Kết hợp lại, Ngân Huyền là cái tên dành cho những người có vẻ ngoài thanh thoát, tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng nhưng ẩn chứa bên trong một sức hút bí ẩn và khó cưỡng. Họ thông minh, sắc sảo và luôn làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Huyền

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Huyền

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Thanh, Ngân Huỳnh, Ngân Vy, Ngân Huệ,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Trang Huyền, Bé Huyền, Hữu Huyền, Hạ Huyền, Vân Huyền, Trúc Huyền, Hạnh Huyền, Khải Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Huyền

Giới tính

Tên Ngân Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Huyền có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Huyền cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Huyền sang thần số học
NGÂN HUYN
1375
57585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟舷
  • 跟 - ngân nga
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Gilda 垠懸
  • 垠 - ngần ấy
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Sharyn 銀舷
  • 銀 - trong ngần
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Suzan 龈舷
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Merry 痕絃
  • 痕 - tần ngần
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Nila 银舷
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 银弦
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 弦 - đàn huyền cầm
Almeta 银悬
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 银絃
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 银痃
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu