Từ điển tên

Tên Anh DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Diễm

Tên Anh Diễm mang ý nghĩa về sự ưu tú, rực rỡ và tỏa sáng. "Anh" mang hàm ý về những phẩm chất tốt đẹp như thông minh, tài giỏi và bản lĩnh. Trong khi đó, "Diễm" tượng trưng cho vẻ đẹp rạng rỡ, sự cuốn hút và khả năng tỏa sáng giữa đám đông. Tên Anh Diễm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ là một người xuất sắc, thành đạt và tỏa sáng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Diễm

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Anh Diễm

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Anh Mai, Anh Phượng, Anh Dung, Anh Vi, Anh Uyên, Anh Lan, Anh B, Anh Tiên,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Diễm, Vân Diễm, Phúc Diễm, Thục Diễm, A Diễm, Ánh Diễm, Như Diễm, Hương Diễm, Khánh Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Diễm

Giới tính

Tên Anh Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Diễm có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Diễm cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Diễm sang thần số học
ANH DIM
195
5844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Anh Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英艳
  • 英 - anh hùng
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 莺艳
  • 莺 - chim vàng anh
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Deloris 鶯艳
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Georgette 鹦艳
  • 鹦 - con vẹt
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Catharine 鶧艳
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Evelyne 婴艳
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Pearlene 纓艳
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Margrett 櫻艳
  • 櫻 - cây anh đào
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Vella 缨艳
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Everlean 鸚艳
  • 鸚 - con vẹt
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu