Từ điển tên

Tên Anh TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Tiên

Anh Tiên là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, sáng suốt, xinh đẹp và may mắn của người sở hữu. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con gái sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và rạng rỡ như tên gọi. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Tiên

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Tiên

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Anh Lan, Anh Mai, Anh Uyên, Anh Phượng, Anh Tuyết, Anh Chúc, Anh Thoa, Anh Quyên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Á Tiên, Tiên Tiên, Bình Tiên, Nhược Tiên, Ánh Tiên, Hoa Tiên, Đào Tiên, Phước Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Tiên

Giới tính

Tên Anh Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Tiên cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Tiên sang thần số học
ANH TIÊN
195
5825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Anh Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英浅
  • 英 - anh hùng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Hannah 鹦先
  • 鹦 - con vẹt
  • 先 - trước tiên
Jemma 鹦浅
  • 鹦 - con vẹt
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Pearlene 纓浅
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Margrett 櫻浅
  • 櫻 - cây anh đào
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Vella 缨浅
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Levonia 嚶浅
  • 嚶 - bụng kêu anh ách
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu