Từ điển tên

Tên Anh MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Mai

"Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai. Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.". Sửa bởi Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Mai

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Anh Mai

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Phượng, Anh Vi, Anh My, Anh Nội, Anh Đam, Anh Hằng, Anh Khuyên, Anh A, Anh Dung,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Song Mai, Thiên Mai, Cẩm Mai, Quế Mai, Hằng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Mai

Giới tính

Tên Anh Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Mai có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Mai cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Mai sang thần số học
ANH MAI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Mai

Tên tiếng Anh cho tên Anh Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英𠶣
  • 英 - anh hùng
  • 𠶣 - miếng mồi
Carla 莺梅
  • 莺 - chim vàng anh
  • 梅 - mái chèo
Yvette 鹦𪰹
  • 鹦 - con vẹt
  • 𪰹 - mai sau
Deloris 鶯梅
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 梅 - mái chèo
Susanne 鹦玫
  • 鹦 - con vẹt
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 鹦煤
  • 鹦 - con vẹt
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 鶯霉
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Georgette 鹦𠶣
  • 鹦 - con vẹt
  • 𠶣 - miếng mồi
Judi 鹦埋
  • 鹦 - con vẹt
  • 埋 - mài sắc
Doretha 鶯𠶣
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu