Từ điển tên

Tên Ất HợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ất Hợi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ất Hợi.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ất tên Hợi

Tên đệm Ất

Trong tiếng Hán, chữ "Ất" (乙) có nghĩa là "non nớt, hiền lành, nhu mì". Đệm "Ất" thường được đặt với mong muốn con sẽ là một người hiền lành, dễ bảo, sống tình cảm và biết quan tâm đến người khác. Ngoài ra, chữ "Ất" cũng có nghĩa là "cây non". Đệm "Ất" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có sức sống dẻo dai, luôn vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Hợi

Nghĩa Hán Việt là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ất Hợi

Tên ghép với đệm Ất

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Ất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Hợi

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Hợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Hợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ất Hợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ất Hợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ất Hợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ất Hợi

Giới tính

Tên Ất Hợi thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ất Hợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ất kết hợp với tên Hợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ất và giới tính của người có tên Hợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ất Hợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ất Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ất Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ất Hợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ất Hợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ất Hợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ất Hợi có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ất Hợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ất là mệnh Kim và Tên Hợi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ất Hợi cần xác định rõ ràng đệm Ất và tên Hợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ất Hợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ất Hợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ất Hợi sang thần số học
T HI
169
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Ất Hợi

Tên tiếng Anh cho tên Ất Hợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ariyah 乚亥
  • 乚 - ất (bộ gốc)
  • 亥 - tuổi hợi
Navya 𠃌亥
  • 𠃌 - ất (bộ gốc)
  • 亥 - tuổi hợi
Layah 𠃊亥
  • 𠃊 - ất (bộ gốc)
  • 亥 - tuổi hợi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ất Hợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ất Hợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ất Hợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ất Hợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu