Từ điển tên

Tên Bá ChểnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Chểnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Chểnh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Chểnh

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Chểnh

Tên Chểnh bắt nguồn từ tiếng Hán-Việt, có nghĩa là "lười biếng", "uể oải", "thiếu nhanh nhẹn". Ngày nay, tên Chểnh không còn được nhiều người đặt cho con cái vì mang hàm ý tiêu cực. Tuy nhiên, trong quá khứ, tên này khá phổ biến, đặc biệt ở nông thôn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bá Chểnh

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Chỉ, Bá Chò, Bá Hộ, Bá Lau, Bá Lử, Bá Ná, Bá Sao, Bá Sỉ, Bá Tầu,

Đệm ghép với tên Chểnh

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Chểnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chểnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chểnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Chểnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chểnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chểnh

Giới tính

Tên Bá Chểnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chểnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Chểnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chểnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chểnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Chểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Chểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Chểnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Chểnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chểnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chểnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Chểnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chểnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chểnh cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chểnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chểnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Chểnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Chểnh sang thần số học
BÁ CHNH
15
23858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chểnh

Tên tiếng Anh cho tên Bá Chểnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏整
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Lillian 伯整
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Todd 播整
  • 播 - truyền bá
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Leticia 坝整
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Chanel 百整
  • 百 - sạch bách
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Johnna 檗整
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Tonja 壩整
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Tresa 栢整
  • 栢 - cày bừa
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Melony 耙整
  • 耙 - bà (bừa)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Alethea 覇整
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chểnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Chểnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Chểnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Chểnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu