Từ điển tên

Tên Bá ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Chung

Tên Bá Chung mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm: Rộng lớn, bao la, tượng trưng cho chí hướng lớn, hoài bão vĩ đại. Chung thủy, ngay thẳng, luôn hướng đến lợi ích chung, sống vì tập thể. Kết hợp lại, tên Bá Chung thể hiện một người có tấm lòng bao dung, nhân hậu, luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu. Họ có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt người khác. Ngoài ra, những người tên Bá Chung thường sống rất chung thủy, chân thành và sẵn sàng hy sinh vì người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Chung

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bá Chung

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Hỷ, Bá Khoa, Bá Nghiệp, Bá Ngọ, Bá Nguyễn, Bá Huynh, Bá Trình, Bá Cương, Bá Thế,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Chung, A Chung, Phước Chung, Đăng Chung, Tấn Chung, Viết Chung, Khắc Chung, Sỹ Chung, Duy Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chung

Giới tính

Tên Bá Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chung có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chung cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Chung sang thần số học
BÁ CHUNG
13
23857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu