Từ điển tên

Tên Bá HaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Hai

Trong tiếng Hán có nghĩa là rộng lớn, bao trùm. có nghĩa là con số hai, tượng trưng cho sự cân bằng, hài hòa. Tên Bá Hai mang ý nghĩa cầu chúc cho người sở hữu có tâm hồn rộng lớn, bao dung và cuộc sống luôn cân bằng, thuận hòa. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Hai

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Hai

Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Tên Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của tên Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn tên cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bá Hai

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Thụ, Bá Binh, Bá Luyến, Bá Thao, Bá Luật, Bá Thục, Bá Tha, Bá Ngự, Bá Đính,

Đệm ghép với tên Hai

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Hai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Hai, Trần Hai, Tuấn Hai, Hồng Hai, Đắc Hai, Như Hai, Ly Hai, Mười Hai, Khắc Hai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Hai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Hai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Hai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Hai

Giới tính

Tên Bá Hai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Hai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Hai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Hai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Hai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Hai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Hai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Hai có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Hai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Hai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Hai cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Hai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Hai trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Hai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Hai sang thần số học
BÁ HAI
119
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Hai

Tên tiếng Anh cho tên Bá Hai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𪱜
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Lillian 伯𪱜
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Todd 播𪱜
  • 播 - truyền bá
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Leticia 坝𪱜
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Chanel 百𪱜
  • 百 - sạch bách
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Johnna 檗𪱜
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Tonja 壩𪱜
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Tresa 栢𪱜
  • 栢 - cày bừa
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Melony 耙𪱜
  • 耙 - bà (bừa)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Alethea 覇𪱜
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Hai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Hai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Hai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Hai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu