Từ điển tên

Tên Bá ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Thụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Thụ.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Thụ

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bá Thụ

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Binh, Bá Luyến, Bá Thao, Bá Luật, Bá Thục, Bá Tha, Bá Ngự, Bá Đính, Bá Trắc,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Thụ, Trọng Thụ, Trực Thụ, Nhứt Thụ, Anh Thụ, Tiến Thụ, Quốc Thụ, Tuấn Thụ, Gia Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Thụ

Giới tính

Tên Bá Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Thụ có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Thụ cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Thụ sang thần số học
BÁ TH
13
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Bá Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏豎
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Lillian 伯豎
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Todd 播豎
  • 播 - truyền bá
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Leticia 坝豎
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Chanel 百豎
  • 百 - sạch bách
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Johnna 檗豎
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Tonja 壩豎
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Tresa 栢豎
  • 栢 - cày bừa
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Melony 耙豎
  • 耙 - bà (bừa)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Alethea 覇豎
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu