Từ điển tên

Tên Bá HợpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Hợp

Bá Hợp là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, thanh lịch và thuần khiết. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn và thành công. Tên Bá Hợp được ghép từ hai chữ Hán: "Bá" và "Hợp". Trong đó, chữ "Bá" có nghĩa là cao quý, tôn quý, chỉ những người có địa vị, quyền lực hoặc phẩm chất tốt đẹp. Chữ "Hợp" có nghĩa là hòa hợp, đoàn kết, thống nhất, chỉ sự hòa thuận, gắn bó và hợp tác. Khi kết hợp lại, tên Bá Hợp mang ý nghĩa là một người cao quý, thanh lịch, có phẩm chất tốt đẹp, sống hòa thuận, đoàn kết và hợp tác với mọi người xung quanh. Đây là một cái tên đẹp, ý nghĩa và rất phù hợp để đặt cho các bé gái. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Hợp

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Hợp

Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bá Hợp

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thuyết, Bá Nhanh, Bá Nhớ, Bá Hai, Bá Thụ, Bá Binh, Bá Luyến, Bá Thao, Bá Luật,

Đệm ghép với tên Hợp

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Hợp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hợp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khả Hợp, Ngân Hợp, Cao Hợp, Viết Hợp, Cự Hợp, Tam Hợp, Thái Hợp, Như Hợp, Việt Hợp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Hợp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Hợp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Hợp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Hợp

Giới tính

Tên Bá Hợp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Hợp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Hợp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Hợp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Hợp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Hợp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Hợp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Hợp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Hợp có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Hợp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Hợp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Hợp cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Hợp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Hợp trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Hợp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Hợp sang thần số học
BÁ HP
16
287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Hợp

Tên tiếng Anh cho tên Bá Hợp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏饸
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Lillian 伯饸
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Todd 播饸
  • 播 - truyền bá
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Leticia 坝饸
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Chanel 百饸
  • 百 - sạch bách
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Johnna 檗饸
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Tonja 壩饸
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Tresa 栢饸
  • 栢 - cày bừa
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Melony 耙饸
  • 耙 - bà (bừa)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Alethea 覇饸
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Hợp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Hợp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Hợp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Hợp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu